— Cấu tạo : Phớt đơn cao su ôm trục
— Model : 2100-28
— Size trục : D = 28 mm
— d = 28 mm
— D3 = 42 mm
— D2 = 35 mm
— D1 = 43 mm
— L1 = 26 mm
— L11 = 36.5 mm
— L12 = 44.0 mm
— L2 = 6.0 mm
— Ứng dụng : Phớt bơm 2100 được sử dụng cho phớt bơm trục ngang Ebara, Teral..và các bơm trục ngang khác có cùng tiêu chuẩn phớt
— Vật liệu : SiC/ SiC/ VITON/ SUS304
— Nhiệt độ làm việc : -20 °C ~ +180 °C
— Môi chất làm việc : Nước sông, nước bẩn, nước có cát, nước thải có hóa chất
— Áp suất Max : 16 bar
Tóm tắt nội dung [Ẩn]
— Đường kính trục từ 10 -> 100 mm
2100 Dimensions (mm) |
|||||||
d(mm) |
D3 |
D6 |
D7 |
L3 |
L31 |
L32 |
L4 |
10 |
20 |
15 |
21 |
15 |
27.5 |
35 |
5 |
12 |
22 |
17 |
23 |
15 |
26.5 |
34 |
6 |
14 |
24 |
19 |
25 |
15 |
29 |
34 |
6 |
15 |
25 |
20 |
26 |
15 |
29 |
34 |
6 |
16 |
26 |
23 |
27 |
15 |
29 |
34 |
6 |
18 |
32 |
25 |
33 |
20 |
31.5 |
39 |
6 |
20 |
34 |
27 |
35 |
20 |
31.5 |
39 |
6 |
22 |
36 |
29 |
37 |
20 |
31.5 |
39 |
6 |
24 |
38 |
31 |
39 |
20 |
34 |
44 |
6 |
25 |
39 |
32 |
40 |
20 |
34 |
44 |
6 |
28 |
42 |
35 |
43 |
26 |
36.5 |
44 |
6 |
30 |
44 |
37 |
45 |
26 |
35.5 |
43 |
7 |
32 |
46 |
40 |
48 |
26 |
35.5 |
48 |
7 |
33 |
47 |
40 |
48 |
26 |
35.5 |
48 |
7 |
35 |
49 |
42 |
50 |
26 |
34.5 |
47 |
8 |
38 |
54 |
47 |
56 |
30 |
37 |
47 |
8 |
40 |
56 |
49 |
58 |
30 |
37 |
47 |
8 |
43 |
59 |
52 |
61 |
30 |
37 |
52 |
8 |
45 |
61 |
54 |
63 |
30 |
37 |
52 |
8 |
48 |
64 |
57 |
66 |
30 |
35 |
50 |
10 |
50 |
66 |
60 |
70 |
30 |
37.5 |
50 |
10 |
53 |
69 |
63 |
73 |
30 |
37.5 |
60 |
10 |
55 |
71 |
65 |
75 |
30 |
37.5 |
60 |
10 |
58 |
78 |
68 |
78 |
33 |
42.5 |
60 |
10 |
60 |
80 |
70 |
80 |
33 |
40.5 |
58 |
12 |
63 |
83 |
73 |
83 |
33 |
40.5 |
58 |
12 |
65 |
85 |
75 |
85 |
33 |
40.5 |
68 |
12 |
68 |
88 |
79 |
90 |
33 |
40.5 |
68 |
12 |
70 |
90 |
81 |
92 |
33 |
48 |
68 |
12 |
75 |
99 |
86 |
97 |
40 |
48 |
68 |
12 |
80 |
104 |
92 |
105 |
40 |
47.5 |
77.5 |
12.5 |
85 |
109 |
97 |
110 |
40 |
47.5 |
77.5 |
12.5 |
90 |
114 |
102 |
115 |
40 |
52.5 |
77.5 |
12.5 |
95 |
119 |
117 |
120 |
40 |
52.5 |
77.5 |
12.5 |
100 |
124 |
122 |
125 |
40 |
52.5 |
77.5 |
12.5 |
No |
John Crane 2100-1 ( 2100 ); John Crane 2100-2 ( 2100K ); John Crane 2100-3 ( 2100N ) |
|||||
1 |
TJ-0200-S |
TJ-0200-K |
TJ-0200-N |
INT-0200-S |
INT-0200-K |
INT-0200-N |
2 |
TJ-0220-S |
TJ-0220-K |
TJ-0220-N |
INT-0220-S |
INT-0220-K |
INT-0220-N |
3 |
TJ-0250-S |
TJ-0250-K |
TJ-0250-N |
INT-0250-S |
INT-0250-K |
INT-0250-N |
4 |
TJ-0300-S |
TJ-0300-K |
TJ-0300-N |
INT-0300-S |
INT-0300-K |
INT-0300-N |
5 |
TJ-0320-S |
TJ-0320-K |
TJ-0320-N |
INT-0320-S |
INT-0320-K |
INT-0320-N |
6 |
TJ-0330-S |
TJ-0330-K |
TJ-0330-N |
INT-0330-S |
INT-0330-K |
INT-0330-N |
7 |
TJ-0350-S |
TJ-0350-K |
TJ-0350-N |
INT-0350-S |
INT-0350-K |
INT-0350-N |
8 |
TJ-0380-S |
TJ-0380-K |
TJ-0380-N |
INT-0380-S |
INT-0380-K |
INT-0380-N |
9 |
TJ-0400-S |
TJ-0400-K |
TJ-0400-N |
INT-0400-S |
INT-0400-K |
INT-0400-N |
10 |
TJ-0430-S |
TJ-0430-K |
TJ-0430-N |
INT-0430-S |
INT-0430-K |
INT-0430-N |
11 |
TJ-0450-S |
TJ-0450-K |
TJ-0450-N |
INT-0450-S |
INT-0450-K |
INT-0450-N |
12 |
TJ-0480-S |
TJ-0480-K |
TJ-0480-N |
INT-0480-S |
INT-0480-K |
INT-0480-N |
13 |
TJ-0500-S |
TJ-0500-K |
TJ-0500-N |
INT-0500-S |
INT-0500-K |
INT-0500-N |
14 |
TJ-0530-S |
TJ-0530-K |
TJ-0530-N |
INT-0530-S |
INT-0530-K |
INT-0530-N |
15 |
TJ-0580-S |
TJ-0580-K |
TJ-0580-N |
INT-0580-S |
INT-0580-K |
INT-0580-N |
16 |
TJ-0600-S |
TJ-0600-K |
TJ-0600-N |
INT-0600-S |
INT-0600-K |
INT-0600-N |
17 |
TJ-0650-S |
TJ-0650-K |
TJ-0650-N |
INT-0650-S |
INT-0650-K |
INT-0650-N |
18 |
TJ-0700-S |
TJ-0700-K |
TJ-0700-N |
INT-0700-S |
INT-0700-K |
INT-0700-N |
19 |
TJ-0750-S |
TJ-0750-K |
TJ-0750-N |
INT-0750-S |
INT-0750-K |
INT-0750-N |
— Phớt bơm 2100 dùng cho dùng cho các hãng bơm sau:
— Phớt dùng cho bơm Ebara: Phớt bơm Ebara FS sản xuất sau năm 2014 (phớt bơm EA-262)
— Phớt máy bơm Teral: phớt bơm Teral SJ, SJ4, SH, SH4
— Phớt máy bơm Toshima.
— Phớt máy bơm trục ngang có kết cấu tương tự
— Sản phẩm được nhập trực tiếp từ nhà sản xuất lớn Uy Tín , không qua trung gian
— Đa dạng về sản phẩm , kích thước
— Sản phẩm có sẵn để phục vụ khách hàng
— Giá thành tốt nhất trên thị trường toàn quốc
— Hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn 24/7
— IPS địa chỉ chuyên cung cấp đầy đủ sản phẩm Phớt máy bơm
— Với nhiều năm kinh nghiệm IPS mang đến sự an tâm về chất lượng và đảm bảo quyền lợi tốt nhất cho khách hàng mua sắm tại hệ thống các website của công ty IPS
— Đội ngũ kỹ thuật lành nghề và hiểu rõ về nguyên lý hoạt động của máy sẽ tư vấn chính xác về kích thước và kỹ thuật lắp đặt
— Hãy liên hệ với IPS qua địa chỉ công ty hoặc qua kênh thông tin https://suachuabomcongnghiep.vn/
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ THƯƠNG MẠI IPS
Văn phòng Hà Nội : Số 3, Ngõ 8, Tổ 6,P.Phú Lãm,Q.Hà Đông,TP.Hà Nội
Kinh doanh 1 : ☎ 0973276228
Email: dienpv@ipsvietnam.vn
Văn phòng Bình Dương : Khu Phố 1A Phường An Phú TP Thuận An Bình Dương
Kinh doanh 2 : ☎ 0937621882
Email: Ngoc_bt@ipsvietnam.vn
Hỗ trợ kỹ thuật : ☎ 0918 604 969
Đánh giá:
Gửi đánh giá của bạn về bài viết: | Gửi đánh giá |
Vũ Trường Giang Nhà máy tại KCN Thăng Long |
Văn phòng Bình Dương : Khu Phố 1A Phường An Phú TP Thuận An Bình Dương
Văn phòng Hà Nội : Số 3, Ngõ 8, Tổ 6,P.Phú Lãm,Q.Hà Đông,TP.Hà Nội
Kinh doanh 1: 0918 604 969
Kinh doanh 2: 0973276228
Website:https://suachuabomcongnghiep.vn